Máy Lọc Nước RO TOSHIBA TWP-N1686UV(W1)
Thiết kế gọn gàng
Máy Lọc Nước RO TOSHIBA TWP-N1686UV(W1) thiết kế gọn gàng, lắp đặt âm trong gian bếp cực kì tinh tế và tiện lợi.
Máy lọc nước với công suất lọc 7.8 lít/giờ, sử dụng bình chứa nước dung tích 6 lít tiện lợi cho gia đình.
Máy lọc nước RO với 3 cấp lọc, hệ thống ống đúc nguyên khối giảm rò rỉ tối đa, cung cấp nước sạch tinh khiết đến 99.9%, an toàn cho sử dụng trực tiếp
Hệ thống lọc tân tiến thiết kế dễ dàng thay lõi. Với khóa an toàn thế hệ mới nhất cho các lõi lọc, lõi được cố định tốt hơn, ngăn ngừa việc nới lỏng, tránh rò rỉ, dùng an toàn hơn.
- Màng lọc RO 80GDP cho công suất lọc lớn, có chế độ tự sục rửa màng RO gia tăng tuổi thọ màng lọc.
- Lõi PAC 3 in 1: Loại bỏ tạp chất và giảm lượng Clo trong nước.
- Lõi Post-Carbon: Làm mềm và khử mùi cho nước.
Thời gian thay lõi
- Lõi số 1: Sau khoảng 12 tháng sử dụng, tương đương 7.200 lít nước lọc.
- Lõi số 2: Sau khoảng 24 tháng sử dụng, tương đương 7.200 lít nước lọc.
- Lõi số 3: Sau khoảng 12 tháng sử dụng, tương đương 3.600 lít nước lọc.
Máy lọc nước có đèn báo thay lõi tự động
Giúp người dùng dễ dàng theo dõi và thay lõi định kỳ, gia tăng độ bền sử dụng và đảm bảo ổn định chất lượng lọc thải nước.
Nước tinh khiết hơn, vị ngon hơn
Các lõi lọc giúp loại bỏ các chất dơ bẩn trong nước. Các chất này là nguyên nhân gây ra bệnh tật nếu uống trong thời gian dài. Giảm mùi và vị của Clor trong nước, lọc các chất gây ô nhiễm để tạo ra dòng nước sạch trong lành.
Thông số kỹ thuật khác
Tốc độ lọc nước | 7.8L/h |
Tổng lượng nước lọc trong 1 chu kỳ sử dụng | 3.600L (sau đó nên thay lõi lọc) |
Công suất | 30W |
Thông tin lõi lọc | |
Lõi lọc thứ 1 và thời gian sử dụng | PAC (PP+Carbon) / 7200L / 12 Tháng |
Lõi lọc thứ 2 và thời gian sử dụng | RO / 7200L / 24 Tháng |
Lõi lọc thứ 3 và thời gian sử dụng | Post Active Carbon / 3600L / 12 Tháng |
Điều kiện Nước sử dụng | |
Độ PH | 6.5~8.5 |
Nhiệt độ Môi trường | 4~38℃ (Tránh ánh nắng trực tiếp) |
Áp suất nước đầu vào | 0.1~0.4 Mpa |
Nhiệt độ nước đầu vào | 4-38℃ |
Tổng lượng chất rắn hòa tan (TDS) | ≤350ppm |
Khả năng lọc | |
Mùi và vị của nước | Có |
Tạp chất nhìn thấy được | Có |
Khử muối trong nước | ≥90% |
Giảm lượng Clor | ≥90% |
Trực khuẩn đại tràng | ≥99.99% |
Kim loại nặng, virus | Có |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.